Ảnh chứng nhận "Sản phẩm tin cậy" cho giải pháp họp trực tuyến Naviconfernce
Tiếp theo phần 1 về những lợi ích và giá trị khác biệt mà họp trực tuyến Naviconference mang lại cho khách hàng. Mời bạn theo dõi phần 2 ở phía dưới.
2.Các lợi thế về tiện ích mà không giải pháp họp trực tuyến nào có được:
- - TỰ ĐỘNG ĐIỂM DANH bằng cách tự xoay vòng Video của các điểm cầu khác cũng tham gia họp theo hình thức hiển thị luân phiên (một hoặc nhiều đồng thời).
- - TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO LỖI TRUYỀN DẪN( bằng chấm đỏ) và tự động đẩy user lên trên cùng của danh sách khi user đó đăng ký phát biểu.
- - ĐIỀU KHIỂN đăng ký, gán quyền phát biểu, thu quyền phát biểu DỄ DÀNG bằng phím tắt trên bàn phím không dây cầm tay (wireless keyboard) mang lại sự tiện lợi đặc biệt cho người dùng (Giúp lãnh đạo không thông thạo máy tính nhất cũng có thể chủ động tương tác mà không cần sự trợ giúp của nhân viên IT).
- - Có thể TÁCH RIÊNG màn hình Video và màn hình trình chiếu tài liệu độc lập nhau giúp người dùng dễ nhìn.
- - LƯU LẠI nội dung bảng viết vẽ whiteboard ra file mà chỉ những người trong cuộc họp mới nhìn thấy.
- - Chụp ảnh điểm cầu chuyển sang dạng tài liệu trình chiếu nhằm nhắc nhở ngay lập tức thái độ họp ở phòng họp điểm cầu xa hoặc chỉ định học viên phát biểu trong mô hình đào tạo từ xa.
- - DỄ DÀNG ghép nối với hệ thống Video Conference công nghệ cứng.
- - Naviconference HỘI TỤ ĐỦ mọi tính năng cho giải pháp họp trực tuyến HD video conference và tích hợp các dịch vụ gia tăng khác mà không cần phải trả thêm phí như: Recording,Whiteboard, Presentation, File share, Desktop Share, Web share, CHAT …; Không giới hạn số lượng, kích thước Video hiển thị đa điểm;
- - BẢO MẬT THÔNG TIN CHÍNH XÁC, hình ảnh sắc nét, âm thanh ổn định.
3/ Lợi thế về bảo đảm tính pháp lý trong vấn đề bản quyền họp trực tuyến:
- - Naviconference đã được cấp chứng nhận bảo hộ bản quyền trong nước do Cục Bản quyền Tác giả cấp.
- - Naviconference hiện là giải pháp họp trực tuyến/HNTT duy nhất đạt được chứng nhận sản phẩm tin cậy trong chương trình khảo sát “Sản phẩm tin cậy, dịch vụ hoàn hảo năm 2014” do Tạp chí Sở hữu Trí tuệ tổ chức, Viện Sở Hữu Trí tuệ Quốc tế cấp chứng nhận.
4/ Bảng so sánh Naviconference với các giải pháp HNTH khác
Bảng so sánh Naviconference với giải pháp họp trực tuyến/HNTH sử dụng công nghệ phần cứng |
|||
STT |
Các thành phần hệ thống, y/c đáp ứng và tính năng |
Giải pháp HNTH dựa trên công nghệ phần cứng |
Giải pháp Naviconference dựa trên công nghệ phần mềm |
A |
So sánh về thành phần, yêu cầu |
||
1 |
Thiết bị MCU chuyên dụng |
Phải có |
Không cần |
2 |
WEBCAM chuyên dụng |
Phải có |
Không cần, dùng webcam thường |
3 |
Đường truyền riêng ISDN, E1 … tại mỗi điểm |
Phải có mới đảm bảo chất lượng |
Không cần, dùng ADSL thường |
4 |
Modem đầu cuối chuyên dụng |
Phải có |
Không cần |
5 |
Bộ định tuyến Router Leasedline |
Phải có |
Không cần |
6 |
Khả năng đáp ứng cho nhiều điểm tham gia hội nghị đồng thời |
Bị giới hạn |
Không giới hạn |
B |
So sánh về tính năng |
||
1 |
Khả năng hỗ trợ hình ảnh Video |
Up to HD |
Up to HD |
2 |
Khả năng hỗ trợ âm thanh Audio |
Có |
Có |
3 |
Chia sẻ tài liệu |
Optional |
Có |
4 |
Chia sẻ Whiteboard |
Optional |
Có |
5 |
Chia sẻ Web |
Không |
Có |
6 |
Ghi âm, ghi hình cuộc họp |
Optional |
Có |
7 |
Cho phép chủ toạ điều hành từ vị trí bất kỳ trong mạng |
Không |
Có |
8 |
Cho phép đại biểu tham dự ở bất cứ đâu có mạng Internet |
Không |
Có |
C |
So sánh về chính sách bảo hành, chi phí nâng cấp, sửa chữa |
Giải pháp công nghệ phần cứng |
Giải pháp Naviconference |
1 |
Thời hạn bảo hành sản phẩm |
12 tháng |
Tối thiểu 24 tháng, tối đa 5 năm |
2 |
Hỗ trợ cho mượn thiết bị thay thế |
Không chắc chắn |
Chắc chắn |
3 |
Khả năng tự chuẩn đoán sự cố đối với người dùng |
Rât khó |
Rất dễ |
4 |
Khả năng tự xử lý sự cố đối với người dùng |
Rất khó |
Rất dễ |
5 |
Chi phí thay thế thiết bị lỗi trường hợp không được hỗ trợ bảo hành |
Rất đắt |
Hợp lý |
6 |
Khả năng nâng cấp hệ thống |
Bị giới hạn |
Dễ dàng và không giới hạn |
7 |
Chi phí nâng cấp hệ thống |
Tốn kém |
Hợp lý |
8 |
Thời gian hoàn vốn |
Lâu |
Nhanh |
9 |
Tính rủi ro xét trên góc độ chi phí đầu tư |
Cao |
Thấp |
10 |
Tính hiệu quả xét trên phí đầu tư |
Thấp |
Cao |
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ TIỆN ÍCH GIỮA GIẢI PHÁP HỌP TRỰC TUYẾN/HNTH MỀM NAVICONFERENCE VỚI MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỀM KHÁC
STT |
Các tiện ích |
Các giải pháp họp trực tuyến phần mềm khác |
Giải pháp Naviconference |
1 |
Điểm danh tự động: Video các điểm cầu khác lần lượt xuất hiện 5s ở màn hình lớn và xoay vòng. |
Không có |
Có |
2 |
Tự động cảnh báo băng thông yếu hoặc tỷ lệ mất gói tin do truyền dẫn vượt ngưỡng cho phép. |
Không có |
Có |
3 |
Tự động đẩy User xin đăng ký phát biểu hoặc cảnh bảo lên trên đầu danh sách Userlist |
Không có |
Có |
4 |
Hỗ trợ hiệu chỉnh từ xa |
Hạn chế |
Có |
5 |
Hỗ trợ kiểm tra hiệu chỉnh Audio/Video nhằm đảm bảo kết nối thiết bị hoạt động tốt trước khi vào phòng |
Hạn chế |
Có |
6 |
Cho phép chủ tọa gán quyền phát biểu qua phím tắt Hotkey |
Không có |
Có |
7 |
Cho phép tích hợp vào web hoặc portal có sẵn |
Hạn chế |
Có |
8 |
Cho phép người dùng tự định nghĩa Style cho Video với số lượng và kích thước tùy ý |
Hạn chế |
Có |
9 |
Cho phép thực hiện copy paste trực tiếp các màn hình tùy ý trong tính năng Whiteboard |
Không có |
Có |
10 |
Chụp lại whiteboard hoặc hình ảnh lưu dưới file hoặc ảnh |
Không có |
Có |
Các từ khóa tìm kiếm trên google:
- - họp trực tuyến
- - hop truc tuyen
- - giải pháp họp trực tuyến